Thứ 6, 15/08/2025
Administrator
1230
Thứ 6, 15/08/2025
Administrator
1230
Khi học và ôn thi JLPT N3, phần ngữ pháp tiếng Nhật N3 luôn đóng vai trò quan trọng. Đây không chỉ là phần giúp bạn đạt điểm cao mà còn hỗ trợ rất lớn trong giao tiếp hàng ngày. Bài viết này tổng hợp 75 + mẫu ngữ pháp tiếng Nhật N3 phổ biến, kèm giải thích chi tiết và ví dụ minh họa. Hãy lưu lại và luyện tập thường xuyên để đạt hiệu quả cao nhất.
Stt | Cấu trúc ngữ pháp | Ý nghĩa | Ví dụ |
1 | ~ということだ | Nghe nói là ~ ,nghĩa là ~ | 彼は来月日本へ行くということだ。 Nghe nói là tháng sau anh ấy sẽ đi Nhật. |
2 | ~わけではない | Không hẳn là ~ ,không có nghĩa là ~ | 高い料理が必ずおいしいわけではない。 Không hẳn món đắt tiền thì ngon. |
3 | ~ばかりか | Không chỉ… mà còn… | 彼は日本語ばかりか英語も話せる。 Anh ấy không chỉ biết tiếng Nhật mà còn biết tiếng Anh. |
4 | ~ほど | Đến mức, càng… càng… | 涙が出るほど嬉しい。 Vui đến mức rơi nước mắt. |
5 | ~にとって | Đối với ~ (quan điểm của ai đó). | 私にとって家族は一番大切だ。 Đối với tôi, gia đình là quan trọng nhất. |
6 | ~に対して | Đối với, hướng về ~ | 先生に対して失礼なことを言ってはいけない。 Không được nói điều thất lễ đối với thầy cô. |
7 | ~に比べて | So với… | 去年に比べて、日本語が上達した。 So với năm ngoái, tiếng Nhật của tôi tiến bộ hơn. |
8 | ~てはじめて | Sau khi… thì mới… | 日本へ来てはじめて寿司を食べた。 Sau khi đến Nhật tôi mới ăn sushi lần đầu. |
9 | ~において | Ở, trong, tại... (văn viết). | 会議は東京において行われる。 Cuộc họp sẽ được tổ chức ở Tokyo. |
10 | ~に応じて | Ứng với, tùy theo... | 収入に応じて生活レベルを変えるべきだ。 Nên thay đổi mức sống tùy theo thu nhập. |
11 | ~によって | Bởi, tùy vào... | この絵はピカソによって描かれた。 Bức tranh này được vẽ bởi Picasso. |
12 | ~によると | Theo như… | 天気予報によると、明日は雨だそうだ。 Theo như dự báo thời tiết, ngày mai sẽ mưa. |
13 | ~おかげで | Nhờ có… | 先生のおかげで合格できました。 Nhờ thầy giáo mà tôi đã đỗ. |
14 | ~せいで | Tại vì (nguyên nhân xấu). | 雨のせいで試合が中止になった。 Tại trời mưa mà trận đấu bị hủy. |
15 | ~かわりに | Thay cho, đổi lại... | 私が行くかわりに彼に行ってもらう。 Tôi nhờ anh ấy đi thay tôi. |
16 | ~くせに |
Mặc dù… nhưng (chê trách). |
知っているくせに教えてくれない。 Mặc dù biết nhưng mà không chịu nói. |
17 | ~って | Nói rằng, nghe nói (văn nói , hội thoại thông thường). | 彼は明日来ないって。 Nghe nói anh ấy mai không đến. |
18 | ~たら | Nếu…, sau khi… thì… | 家に帰ったら電話してください。 Sau khi về nhà thì gọi điện nhé. |
19 | ~たとたん | Ngay khi… thì… | 家を出たとたん雨が降り出した。 Ngay khi ra khỏi nhà thì trời mưa. |
20 | ~たびに | Mỗi khi… | 会うたびに日本語が上手になっている。 Mỗi khi gặp là tiếng Nhật lại giỏi hơn. |
21 | ~っぽい | Có vẻ, giống như... | 子供っぽい考え方ですね。 Suy nghĩ giống như trẻ con nhỉ. |
22 | ~に違いない | Chắc chắn là... | 彼は来るに違いない。 Chắc chắn anh ấy sẽ đến. |
23 | ~とは限らない | Không hẳn là, chưa chắc... | 高いものが必ず良いとは限らない。 Đắt tiền chưa chắc đã tốt. |
24 | ~とは | Thì ra là, có nghĩa là... | 合格とはうれしいものだ。 Đậu thì đúng là vui thật. |
25 | ~とおり | Đúng như, theo như... | 説明書のとおりに組み立ててください。 (Hãy lắp ráp đúng như hướng dẫn.) |
26 | ~とおもったら | Vừa mới… thì... | 雨が降ったと思ったら雪に変わった。 Vừa mới mưa xong thì chuyển sang tuyết. |
27 | ~とか | Nghe nói là…, hay là… | 彼は留学するとか。 Nghe nói anh ấy sẽ đi du học. |
28 | ~ところ | Đúng lúc, ngay khi... | 勉強しているところです。 Đúng lúc đang học. |
29 | ~ところだった | Suýt nữa thì… | 転ぶところだった。 Suýt nữa thì ngã. |
30 | ~どころか | Đâu có, trái lại... | 手伝うどころか邪魔ばかりしている。 Đâu có giúp, trái lại toàn gây phiền. |
31 | ~どころではない | Không phải lúc…, không thể… | 遊ぶどころではない、仕事が山ほどある。 Không phải lúc chơi, việc đầy ra đây. |
32 | ~どんどん | Dần dần, nhanh chóng... | 日本語がどんどん上達している。 Tiếng Nhật tiến bộ nhanh chóng. |
33 | ~ないことはない | Không phải là không… | 食べないことはないけど、あまり好きじゃない。 Không phải là không ăn, nhưng không thích lắm. |
34 | ~ないで | Không… mà…, đừng… | 朝ごはんを食べないで学校へ行った。 Không ăn sáng mà đi học. |
35 | ~ながら | Vừa… vừa…, mặc dù… | 音楽を聞きながら勉強する。 Vừa nghe nhạc vừa học. |
36 | ~など | Như là…, chẳng hạn. | 寿司など日本の料理が好きです。 Tôi thích món Nhật như là sushi. |
37 | ~なら | Nếu là…, thì… | 暇なら手伝ってください。 Nếu rảnh thì giúp tôi nhé. |
38 | ~なんか | Như là…, kiểu như… (giảm nhẹ). | 私なんかまだまだです。 Như là tôi thì vẫn còn kém lắm. |
39 | ~における | Ở, trong, về... | 教育における問題。 Vấn đề trong giáo dục. |
40 | ~にかけては | Riêng về mặt…, thì… | スポーツにかけては誰にも負けない。 Riêng về thể thao thì không thua ai. |
41 | ~に関わらず | Bất kể, không liên quan. | 経験に関わらず応募できる。 Bất kể kinh nghiệm vẫn có thể ứng tuyển. |
42 | ~に加えて | Thêm vào đó… | 雨に加えて風も強い。 Thêm vào mưa, gió cũng mạnh. |
43 | ~に限らず | Không chỉ… | 日本に限らず、世界中で人気がある。 Không chỉ ở Nhật, mà nổi tiếng khắp thế giới.) |
44 | ~に限って | Chỉ riêng, đúng vào lúc... | 忙しい日に限って雨が降る。 Đúng vào ngày bận thì trời mưa. |
45 | ~に代わって | Thay cho... | 父に代わって私が出席する。 Tôi sẽ tham dự thay cho bố. |
46 | ~に違いない | Chắc chắn là... | あの人は先生に違いない。 Người kia chắc chắn là thầy giáo. |
47 | ~について | Về, liên quan đến... | 日本の歴史について勉強する。 Học về lịch sử Nhật Bản. |
48 | ~につれて | Cùng với, càng… càng… | 年を取るにつれて体力がなくなる。 Càng già càng mất sức. |
49 | ~にとって | Đối với... | 私にとって彼は特別な人だ。 Đối với tôi, anh ấy là người đặc biệt. |
50 | ~に伴って | Cùng với..., theo... | 人口の増加に伴って、住宅問題が深刻化した。 Cùng với dân số tăng kéo theo vấn đề nhà ở nghiêm trọng hơn. |
51 | ~ようとする | Định làm gì đó... | 出かけようとしたときに電話が鳴った。 Khi định ra ngoài thì điện thoại reo. |
52 | ~ようになる | Trở nên, bắt đầu làm... | 日本語が話せるようになった。 Đã có thể nói tiếng Nhật. |
53 | ~ようにする | Cố gắng làm V ... | 毎日運動するようにしている。 Tôi cố gắng tập thể dục mỗi ngày. |
54 | ~ように言う | Yêu cầu, nhờ ai làm gì... | 先生は静かにするように言った。 Thầy bảo giữ trật tự. |
55 | ~わけだ | Thảo nào, thì ra là... | 寒いわけだ、雪が降っている。 Thảo nào lạnh, tuyết đang rơi. |
56 | ~わけがない | Không lý nào, không thể nào... | そんなことできるわけがない。 Không thể làm chuyện đó. |
57 | ~わけにはいかない | Không thể (vì lý do xã hội, đạo đức). | 約束を破るわけにはいかない。 Không thể thất hứa. |
58 | ~わけではない | Không hẳn là... | 嫌いなわけではない。 Không hẳn là ghét. |
59 | ~わりに | So với… thì... | 年齢のわりに若く見える。 So với tuổi thì trông trẻ. |
60 | ~をきっかけに | Nhân dịp, từ… mà... | 事故をきっかけに安全を見直した。 Nhân vụ tai nạn mà xem xét lại an toàn. |
61 | ~をこめて | Với tất cả (tình cảm, tâm huyết)... | 感謝の気持ちをこめて手紙を書いた。 Viết thư với tất cả lòng biết ơn. |
62 | ~を通じて | Thông qua, suốt... | 友人を通じて知り合った。 Quen biết thông qua bạn bè. |
63 | ~を問わず | Bất kể... | 国籍を問わず応募できる。 Bất kể quốc tịch vẫn có thể ứng tuyển. |
64 | ~を中心に | Lấy… làm trung tâm. | 若者を中心に人気がある。 Được giới trẻ ưa chuộng. |
65 | ~をはじめ | Trước hết là, tiêu biểu là... | 日本は寿司をはじめ、多くの料理が有名だ。 Nhật nổi tiếng với nhiều món ăn, tiêu biểu là sushi. |
66 | ~をもとに | Dựa trên... | 事実をもとに判断する。 Phán đoán dựa trên sự thật. |
67 | ~つつ | Vừa… vừa…, mặc dù… nhưng… | 彼は仕事をしつつ勉強もしている。 Anh ấy vừa đi làm vừa học. |
68 | ~を抜きにして | Bỏ qua, không tính... | 冗談を抜きにして話そう。 Nói chuyện nghiêm túc, không đùa nữa. |
69 | ~を除いて | Ngoại trừ... | 日曜日を除いて毎日営業。 Mở cửa mỗi ngày ngoại trừ Chủ Nhật. |
70 | ~ついでに | Nhân tiện, tiện thể... | 買い物のついでに本屋に寄った。 Nhân tiện đi mua đồ, tôi ghé vào hiệu sách. |
71 | ~つつある | Dần dần, ngày càng... | 景気は回復しつつある。 Nền kinh tế đang dần dần hồi phục. |
72 | ~て以来 | Kể từ khi… | 彼に会って以来、日本語の勉強を始めた。 Kể từ khi gặp anh ấy, tôi bắt đầu học tiếng Nhật. |
73 | ~てからでないと/てからでなければ | Nếu chưa… thì không thể… | 宿題をしてからでないと遊べない。 Nếu chưa làm bài tập thì không được chơi. |
74 | ~てたまらない | Rất…, chịu không nổi. | 会いたくてたまらない。 Nhớ muốn gặp chịu không nổi. |
75 | ~てならない | Rất…, không thể chịu được (cảm xúc). | 将来が心配でならない。 Tôi lo cho tương lai không chịu được. |
76 | ~てばかりいる | Suốt ngày chỉ… | 私は子供の頃、いつもテレビを見てばかりいた。 Khi còn bé, tôi suốt ngày chỉ xem tivi. |
Xem thêm: Tổng hợp các mẫu ngữ pháp N5 cơ bản - Nắm vững ngữ pháp tiếng Nhật cho người mới bắt đầu
Xem thêm: Tổng hợp ngữ pháp N4 Minna no Nihongo – Bứt phá giới hạn, chinh phục JLPT N4
Xem thêm: Tổng hợp 120 mẫu ngữ pháp quan trọng trong JLPT N2
Xem thêm: Tổng hợp 100 mẫu ngữ pháp quan trọng trong JLPT N1
Chia sẻ: