Chủ nhật, 24/08/2025
Administrator
705
Chủ nhật, 24/08/2025
Administrator
705
Để vượt qua kỳ thi JLPT N1 – cấp độ khó nhất trong hệ thống đánh giá năng lực tiếng Nhật – người học cần nắm vững hàng trăm mẫu ngữ pháp nâng cao. Trong đó, có 100 mẫu ngữ pháp JLPT N1 thường xuyên xuất hiện trong đề thi, vừa kiểm tra khả năng hiểu sâu, vừa đánh giá năng lực vận dụng thực tế.
Bài viết này sẽ tổng hợp đầy đủ, chi tiết các cấu trúc ngữ pháp quan trọng, kèm ví dụ minh họa dễ hiểu. Đây là tài liệu không thể thiếu nếu bạn đang ôn luyện cho kỳ thi JLPT N1 sắp tới.
Nắm vững trọng tâm kỳ thi: Ngữ pháp chiếm tỉ trọng lớn trong đề thi N1, ảnh hưởng trực tiếp đến điểm số.
Hiểu sâu văn bản chuyên ngành: Các mẫu ngữ pháp JLPT N1 thường xuất hiện trong bài báo, tiểu luận học thuật, hợp đồng…
Giao tiếp tự nhiên như người bản xứ: Học được cách diễn đạt trang trọng, lịch sự, đúng ngữ cảnh.
Tăng cơ hội nghề nghiệp: Doanh nghiệp Nhật Bản luôn đánh giá cao ứng viên có chứng chỉ JLPT N1.
Stt | Cấu trúc ngữ pháp | Ý nghĩa | Ví dụ |
1 | ~が早いか | Vừa mới… thì ngay lập tức | 彼はドアを開けるが早いか、中に飛び込んだ。 Vừa mới mở cửa xong, anh ta lập tức lao vào trong. |
2 | ~や/~や否や | Vừa mới… thì ngay | 電車が駅に着くや否や、乗客が一斉に降りた。 Vừa khi tàu đến ga, thì ngay lập tức hành khách xuống một lượt. |
3 | ~そばから | Vừa mới… đã ngay lập tức | 教えたそばから忘れてしまう。 Vừa mới dạy xong đã quên mất rồi. |
4 | ~なり | Vừa… thì ngay |
彼は電話を切るなり、部屋を飛び出した。 |
5 | ~た途端(とたん) | Ngay khi… | 外に出た途端、雨が降り出した。 Ngay khi bước ra ngoài thì trời đổ mưa. |
6 | ~か~ないかのうちに | Ngay khi vừa… | ベルが鳴るか鳴らないかのうちに、生徒たちは教室を出た。 Ngay khi chuông vừa reo xong thì học sinh lập tức ra khỏi lớp. |
7 | ~んがため(に) | Để, với mục đích… | 成功せんがために、毎日必死に努力している。 Để thành công, tôi nỗ lực hết mình mỗi ngày. |
8 | ~べく | Để… | 試験に合格すべく、毎日勉強している。 Để thi đỗ, tôi học mỗi ngày. |
9 | ~とあって | Vì… nên, đặc biệt | 有名人が来るとあって、会場は人でいっぱいだ。 Vì có người nổi tiếng đến nên hội trường chật kín người. |
10 | ~と思いきや | Cứ ngỡ là… nhưng thật ra |
今日は晴れると思いきや、急に雨が降ってきた。 |
11 | ~に至るまで | Đến cả, cho đến… |
服装から話し方に至るまで、彼は完璧だ。 |
12 | ~に至っては | Đến mức, đặc biệt là… | 彼の歌は素晴らしい。特に高音に至っては誰にも負けない。 Tiếng hát của anh ấy rất tuyệt. Đặc biệt là ở nốt cao thì không ai sánh được. |
13 | ~にとどまらず | Không chỉ… mà còn… |
彼の人気は日本にとどまらず、世界中に広がっている。 |
14 | ~にひきかえ | Trái lại, ngược lại |
兄は明るいのにひきかえ、弟はとても静かだ。 |
15 | ~にもまして | Hơn cả, hơn hết thảy |
今年の夏は去年にもまして暑い。 |
16 | ~ないまでも |
Dù không đến mức… nhưng |
毎日とは言わないまでも、週に三回は運動したい。 |
17 | ~にしては | So với… thì | 初めてにしては、上手にできたね。 Lần đầu mà làm giỏi ghê. |
18 | ~にしても | Cho dù… thì cũng | 冗談にしても、言ってはいけないことがある。 Cho dù là nói đùa thì cũng có những điều không nên nói. |
19 | ~たるもの | Là… thì phải/đương nhiên phải… |
教師たるもの、生徒の模範でなければならない。 |
20 | ~たりとも~ない | Dù chỉ… cũng không | 一日たりとも勉強を怠ることはできない。 Dù chỉ một ngày cũng không được lười học. |
21 | ~すら | Ngay cả, đến cả… | 彼は自分の名前すら書けない。 Anh ta ngay cả tên của mình cũng không viết được. |
22 | ~だに | Chỉ cần, chỉ nghĩ thôi cũng… | そんな恐ろしい光景は想像するだに怖い。 Chỉ cần tưởng tượng cảnh tượng đáng sợ đó thôi cũng thấy khiếp. |
23 | ~ながらに/~ながらの | Trong khi vẫn giữ nguyên… |
彼女は生まれながらに才能を持っている。 |
24 | ~ながらも | Dù… nhưng | 彼は学生ながらも会社を経営している。 Dù là sinh viên nhưng anh ấy vẫn điều hành công ty. |
25 | ~~にあって | Trong hoàn cảnh, tình huống… |
困難な状況にあっても、彼は諦めなかった。 |
26 | ~をおいて~ない | Ngoài… thì không… | この問題を解決できるのは彼をおいて他にいない。 Người có thể giải quyết vấn đề này ngoài anh ấy ra thì không còn ai. |
27 | ~ならでは | Chỉ có ở… mới |
これは日本ならではの文化だ。 |
28 | ~に足る | Đủ để, xứng đáng để… | 信頼に足る人物だ。 Anh ta là người xứng đáng để tin tưởng. |
29 | ~に堪える/~に堪えない | Đáng để/không đáng để… | 彼の話は一聴に堪える内容だった。 Bài nói của anh ta đáng để nghe. |
30 | ~極まる/~極まりない | Cực kỳ, vô cùng… | 彼の態度は失礼極まる。 Thái độ của anh ta cực kỳ vô lễ. |
31 | ~とあれば | Nếu là, trong trường hợp… | 子供のためとあれば、どんなことでも我慢できる。 Nếu là vì con cái thì việc gì tôi cũng chịu được. |
32 | ~ない限り | Nếu không… thì không |
努力しない限り、成功はあり得ない。 |
33 | ~としたところで | Cho dù là… thì cũng | 彼としたところで、万能ではない。 Ngay cả anh ta cũng không phải là vạn năng. |
34 | ~としたって | Cho dù có… thì cũng |
どんなに説明したとしたって、彼は理解しないだろう。 |
35 | ~ものを | Vậy mà, lẽ ra thì… | 早く病院へ行けば治ったものを…。 Nếu đi bệnh viện sớm thì đã khỏi rồi, vậy mà… |
36 | ~ものなら | Nếu có thể… thì |
できるものなら海外で生活してみたい。 |
37 | ~ようものなら | Nếu mà lỡ… thì | あの先生に宿題を忘れようものなら、大変なことになる。 Nếu mà lỡ quên bài tập với thầy đó thì sẽ rắc rối to. |
38 | ~とあっては | Nếu trong tình huống… thì | 親友の頼みとあっては、断れない。 Nếu là nhờ vả của bạn thân thì không thể từ chối. |
39 | ~たら最後/~たが最後 | Một khi đã… thì kết quả xấu khó tránh | お酒を飲んだが最後、やめられなくなる。 Một khi đã uống rượu thì khó mà dừng lại được. |
40 | ~あまり | Vì quá… nên | 緊張のあまり、言葉が出なかった。 Vì quá căng thẳng mà không nói nên lời. |
41 | ~ゆえ(に) | Vì… nên, do… | 経験がないゆえに、うまくできない。 Vì không có kinh nghiệm nên không thể làm tốt. |
42 | ~こととて | (Vì là… nên, dùng để biện minh) | 子供のこととて、失礼があればお許しください。 Vì là trẻ con nên nếu có thất lễ xin hãy bỏ qua. |
43 | ~ばこそ | Chính vì… | 努力すればこそ、成功できる。 Chính vì nỗ lực nên mới có thể thành công. |
44 | ~からこそ | Chính vì… | 信頼しているからこそ相談するのだ。 Chính vì tin tưởng nên tôi mới tâm sự. |
45 | ~ものだから | Vì… nên, lý do biện minh |
遅れたのは電車が止まったものだから。 |
46 | ~ものゆえ | Vì… nên, văn viết | 病気のものゆえ、欠席いたします。 Vì bị bệnh nên tôi xin vắng mặt. |
47 | ~がために | Vì, để | 成功せんがために、毎日練習している。 Vì muốn thành công nên tôi luyện tập mỗi ngày. |
48 | ~につけ | Cứ mỗi lần… thì |
写真を見るにつけ、子供の頃を思い出す。 |
49 | ~につき | Vì… nên, dùng trong thông báo |
雨天につき、本日の試合は中止します。 |
50 | ~に即して | Dựa theo, căn cứ vào | 現実に即して計画を立てる。 Lập kế hoạch dựa vào thực tế. |
51 | ~に照らして | Soi chiếu theo, dựa vào |
法律に照らして判断する。 |
52 | ~を踏まえて | Dựa trên, căn cứ vào | 結果を踏まえて対策を考える。 Dựa trên kết quả để suy nghĩ biện pháp. |
53 | ~をもって | Bằng, lấy… làm | 彼の実力をもってすれば、必ず成功するだろう。 Bằng thực lực của anh ấy, chắc chắn sẽ thành công. |
54 | ~をもちまして | Xin thông báo bằng cách trang trọng | 本日をもちまして、退職いたします。 Xin thông báo hôm nay tôi chính thức nghỉ việc. |
55 | ~を限りに | Kể từ, chấm dứt từ… | 今日を限りに、たばこをやめる。 Kể từ hôm nay, tôi bỏ thuốc lá. |
56 | ~を皮切りに | Khởi đầu bằng… |
東京を皮切りに全国で公演が行われた。 |
57 | ~を機に | Nhân dịp, lấy cơ hội |
留学を機に日本語を真剣に勉強した。 |
58 | ~を契機に | Nhân cơ hội, bước ngoặt | 事故を契機に安全対策が見直された。 Nhân sự cố này mà biện pháp an toàn được xem xét lại. |
59 | ~を余儀なくされる | Bị buộc phải…… |
大雨のため、試合は中止を余儀なくされた。 |
60 | ~を余儀なくさせる | Khiến cho phải, bắt buộc | 経済の悪化が会社の倒産を余儀なくさせた。 Kinh tế suy thoái đã khiến công ty buộc phải phá sản. |
61 | ~と相まって | Cùng với, kết hợp với… |
彼の努力と才能と相まって、成功を収めた。 |
62 | ~をもってすれば | Nếu dựa vào, nhờ vào… |
君の能力をもってすれば、合格できるだろう。 |
63 | ~を前提に | Lấy… với tiền đề... | この計画は全員が参加することを前提に作られた。 Kế hoạch này được lập ra với tiền đề là tất cả mọi người đều tham gia. |
64 | ~を前に | Trước khi, đối diện với… | 試験を前にして、学生たちは緊張している。 Trước kỳ thi, học sinh đều căng thẳng. |
65 | ~を経て | Trải qua… |
長い交渉を経て、契約が成立した。 |
66 | ~恐れがある | Có nguy cơ, e rằng… | 大地震が起こる恐れがある。 Có nguy cơ xảy ra động đất lớn. |
67 | ~を禁じ得ない | Không thể kiềm chế, không khỏi… | 彼の話に涙を禁じ得なかった。 Không thể kìm được nước mắt khi nghe câu chuyện của anh ấy. |
68 | ~に至って/~に至り | Đến khi, mãi đến… | 事態が深刻になるに至って、やっと政府は動き出した。 Mãi đến khi tình hình trở nên nghiêm trọng thì chính phủ mới bắt đầu hành động. |
69 | ~に即した | Phù hợp với, dựa vào… | 現実に即した対策が必要だ。 Cần có biện pháp phù hợp với thực tế. |
70 | ~にたえない | Không chịu nổi / Vô cùng… | 感謝の気持ちにたえません。 Tôi vô cùng biết ơn. |
71 | ~ないではすまない | Không thể không, buộc phải… | 約束を破ったのだから、謝らないではすまない。 Vì đã thất hứa nên không thể không xin lỗi. |
72 | ~ないではおかない | Thế nào cũng…, chắc chắn sẽ… | この映画は観客を感動させないではおかない。 Bộ phim này chắc chắn sẽ khiến khán giả xúc động. |
73 | ~ずにはおかない | Thế nào cũng…, chắc chắn sẽ… |
彼の発言は議論を引き起こさずにはおかない。 |
74 | ~ざるを得ない | Đành phải, buộc phải… | 事情があって、計画を変更せざるを得なかった。 Vì hoàn cảnh nên đành phải thay đổi kế hoạch. |
75 | ~ずにはいられない | Không thể không, không kiềm được… |
その映画を見て涙を流さずにはいられなかった。 |
76 | ~べくもない | Không thể nào, làm sao mà… |
あんな強い相手に勝てるべくもない。 |
77 | ~べからず | Cấm, không được… |
ここにゴミを捨てるべからず。 |
78 | ~べからざる | Không thể, không được phép… |
学生にとって勉強は欠くべからざるものだ。 |
79 | ~限りだ | Cực kỳ, vô cùng… | 友達に会えてうれしい限りだ。 Được gặp bạn tôi cực kỳ vui. |
80 | ~に限ったことではない | Không chỉ là, không riêng gì… |
交通事故は都会に限ったことではない。 |
81 | ~きらいがある | Có khuynh hướng, có chiều hướng, có thói quen… |
彼は人の話を最後まで聞かないきらいがある。 |
82 | ~かいもなく | Dù đã… nhưng vô ích |
手術を受けたかいもなく、病気は治らなかった。 |
83 | ~甲斐がある | (Đáng công, xứng đáng…) | 努力の甲斐があって、試験に合格した。 Đáng công sức bỏ ra, tôi đã đậu kỳ thi. |
84 | ~とはいえ | Mặc dù nói là…, nhưng |
安いとはいえ、品質は悪くない。 |
85 | ~といえども | Dù cho, mặc dù… | 子供といえども礼儀を守らなければならない。 Dù cho là trẻ con cũng phải giữ lễ phép. |
86 | ~にたがわず | Đúng như, không sai với… | 期待にたがわず、彼は見事に成功した。 Đúng như mong đợi, anh ấy đã thành công rực rỡ. |
87 | ~ことなしに | Mà không, chẳng hề… | 努力することなしに成功はあり得ない。 Không nỗ lực thì không thể thành công. |
88 | ~ことなく | Mà không, chẳng hề… |
彼は休むことなく働き続けた。 |
89 | ~ことだから | Vì là… nên chắc chắn… |
真面目な彼のことだから、約束は守るだろう。 |
90 | ~ことだし | Vì… nên, tiện thể… | 雨も止んだことだし、出かけましょう。 Vì trời đã tạnh mưa nên chúng ta đi thôi. |
91 | ~ことに | Thật là…, rất… |
驚いたことに、彼が社長になった。 |
92 | ~ものではない | Không nên, không được… |
親の言うことに逆らうものではない。 |
93 | ~ものなら | Nếu có thể… thì | できるものなら宇宙へ行ってみたい。 Nếu có thể thì tôi muốn thử đi vào vũ trụ. |
94 | ~ものを | Vậy mà, giá như…. | 一言言えば助かったものを…。 Giá mà nói một lời thì đã được giúp rồi… |
95 | ~ものの | Mặc dù… nhưng | 勉強したものの、試験は難しかった。 Mặc dù đã học nhưng kỳ thi vẫn khó. |
96 | ~にしてしかるべき | Đúng ra thì nên, đáng lẽ nên… | 彼は信頼されるにしてしかるべき人だ。 Anh ấy đúng ra nên là người được tin tưởng. |
97 | ~にたえない | Không chịu nổi / vô cùng, cảm xúc mạnh | ご親切に感謝にたえません。 Tôi vô cùng cảm ơn sự tử tế của bạn. |
98 | ~に難くない | Không khó để… |
彼の成功は想像に難くない。 |
99 | ~に越したことはない | … thì vẫn hơn, là tốt nhất | 健康のためには運動するに越したことはない。 Vì sức khỏe thì tập thể dục vẫn là tốt nhất. |
100 | ~に忍びない | Không nỡ, không chịu nổi… | その映画は残酷すぎて、見るに忍びない。 Bộ phim đó quá tàn nhẫn, không nỡ xem. |
Học theo nhóm ý nghĩa: Dễ hệ thống, tránh nhầm lẫn.
Ghi chú sắc thái sử dụng: Phân biệt văn nói, văn viết, mức độ trang trọng.
Kết hợp luyện đọc – nghe: Ngữ pháp N1 thường đi kèm với cụm từ cố định trong báo chí, sách học thuật.
Làm nhiều đề thi thử: Để quen với cách ra đề và tốc độ làm bài.
Việc nắm vững tổng hợp ngữ pháp JLPT N1 với 100 mẫu quan trọng sẽ giúp bạn:
Tự tin khi làm phần ngữ pháp – đọc hiểu trong kỳ thi.
Hiểu và phân tích được các tài liệu học thuật, báo chí tiếng Nhật.
Giao tiếp linh hoạt, chuẩn xác trong môi trường làm việc.
Nếu bạn muốn được hướng dẫn chi tiết, luyện tập trực tiếp cùng giảng viên người Nhật và giáo trình chuẩn, hãy liên hệ ngay theo số Hotline/Zalo: 0849 89 29 39 hoặc truy cập website: nhatnguohashi.com. Chúng tôi sẽ tư vấn miễn phí và giúp bạn xây dựng lộ trình học đạt JLPT N1 trong thời gian ngắn nhất!
Xem thêm: Tổng hợp các mẫu ngữ pháp N5 cơ bản - Nắm vững ngữ pháp tiếng Nhật cho người mới bắt đầu
Xem thêm: Tổng hợp ngữ pháp N4 Minna no Nihongo – Bứt phá giới hạn, chinh phục JLPT N4
Xem thêm: Tổng hợp những mẫu ngữ pháp tiếng Nhật N3 quan trọng trong kỳ thi JLPT
Xem thêm: Tổng hợp 120 mẫu ngữ pháp quan trọng trong JLPT N2
Chia sẻ: