Thứ 2, 15/07/2024
Administrator
559
Thứ 2, 15/07/2024
Administrator
559
Cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật không chỉ đơn thuần là để có tên tiếng Nhật riêng của mình, mà còn là một cách thú vị để chúng ta hiểu sâu hơn về văn hóa và ngôn ngữ Nhật Bản. Với sự khác biệt trong hệ thống chữ viết và phát âm, việc tìm hiểu cách phiên âm tên tiếng Việt sang tiếng Nhật có thể mang lại nhiều điều mới mẻ. Bài viết này, Ohashi sẽ cung cấp những hướng dẫn cụ thể và dễ hiểu, giúp bạn có thể tự tin chuyển đổi tên của mình hoặc người khác sang tiếng Nhật một cách chính xác và tự nhiên. Cùng tham khảo nhé!
Câu hỏi này có vẻ dễ trả lời, đương nhiên, đầu tiên là vì bản thân mong muốn có tên bằng tiếng Nhật rồi. Bên cạnh đó, nó còn mang lại cho chúng ta nhiều lợi ích hơn. Biết cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật sẽ giúp bạn đảm bảo giao tiếp hiệu quả và hòa nhập tốt hơn vào văn hóa Nhật Bản. Trong các bối cảnh như kinh doanh, học tập, và làm việc, việc này giúp người Nhật dễ dàng phát âm và nhớ tên của người Việt mình hơn.
Như các bạn đã biết, chữ Hiragana sẽ dùng để viết những từ thuần Nhật, còn Katakana sẽ viết các từ mượn nước ngoài, và vì thế, khi dùng chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật, chúng ta sẽ dùng bảng chữ cái Katakana, hãy chắc chắn rằng bảng đã thuộc bảng chữ cái này rồi nhé!
Xem thêm: Giới thiệu chi tiết bảng chữ cái tiếng Nhật
Xem thêm: Tránh sai những lỗi sai khi học tiếng Nhật cơ bản
Trước khi chuyển tên của mình sang Katakana, hãy chắc rằng bạn đã thuộc bảng chữ cái này và hiểu rằng đây chỉ là cách chuyển không hoàn hảo 100%, chỉ đảm bảo tên tiếng Nhật của bạn phát âm gần giống tên tiếng Việt, vì thế thuận tiện cho người Nhật khi giao tiếp với bạn. Để tìm kiếm tên mình trong bảng nhanh hơn, bạn có thể nhấn tổ hợp Ctrl + F, sau đó nhập tên bạn vào nhé!
Tiếng Việt |
Tiếng Nhật |
An/Ân |
アン |
Ái |
アイ |
Anh/Ảnh/Ánh |
アイン |
Âu |
アーウ |
Ba/Bá |
バ |
Bạch/Bách |
バック |
Bành |
バン |
Bao/Bảo |
バオ |
Ban/Băng/Bằng |
バン |
Bế |
ベ |
Bích |
ビック |
Bình |
ビン |
Bông |
ボン |
Bùi |
ブイ |
Can/Căn/Cán |
カン |
Cảnh/Cánh/Canh |
カイン |
Cao |
カオ |
Cẩm/Cam/Cầm |
カム |
Cát |
カット |
Công |
コン |
Cúc |
クック |
Cương/Cường |
クオン |
Châu |
チャウ |
Chu |
ヅ |
Chung |
チュン |
Chi/Tri |
チー |
Chiến |
チェン |
Danh/Dân |
ヅアン |
Đức |
ドゥック |
Diễm |
ジエム |
Diễn/Dien |
ジエン |
Điểm/Điềm |
ディエム |
Diệu |
ジエウ |
Doãn |
ゾアン |
Duẩn |
ヅアン |
Dung/Dũng |
ズン |
Duy |
ヅウィ |
Dư/Dự |
ズ |
Duyên/Duyền |
ヅエン |
Duyệt |
ヅエット |
Dương |
ヅオン |
Đại |
ダイ |
Đàm/Đảm/Đam |
ダム |
Đan/Đàn/Đán/Đản |
ダン |
Đào |
ダオ |
Đậu |
ダオウ |
Đạt |
ダット |
Đang/Đăng/Đặng/Đằng |
ダン |
Đinh/Đình/Định |
ディン |
Đoan/Đoàn |
ドアン |
Đỗ |
ドー |
Em |
エム |
Gấm |
グアム |
Giang |
ヅアン / ジアーン |
Gia |
ジャ |
Hà/Hạ |
ハ |
Hàn/Hân/Hán |
ハン |
Hai/Hải |
ハイ |
Hạnh |
ハン / ハイン |
Hậu |
ホウ |
Hào/Hạo/Hảo |
ハオ |
Hiền/Hiển |
ヒエン |
Hiếu |
ヒエウ |
Hiệp |
ヒエップ |
Hoa/Hoà/Hoá/Hỏa/Họa |
ホア |
Học |
ホック |
Hoài |
ホアイ |
Hoan/Hoàn/Hoàng |
ホアン / ホーアン |
Hồ |
ホ |
Hồng |
ホン |
Hợp |
ホップ |
Hữu |
フュ |
Huệ/Huê/Huế |
フエ |
Huy |
フィ |
Hùng/Hưng |
フン / ホウン |
Huyên/Huyền |
フェン / ホウエン |
Huỳnh |
フイン |
Hương/Hường |
ホウオン |
Kiêm/Kiểm |
キエム |
Kiệt |
キエット |
Kiều |
キイエウ |
Kim |
キム |
Kỳ/Kỷ/Kỵ |
キ |
Khai/Khải |
カーイ / クアイ |
Khanh/Khánh |
カイン / ハイン |
Khang |
クーアン |
Khổng |
コン |
Khôi |
コイ / コーイ / コイー |
Khương |
クゥン |
Khuê |
クエ |
Khoa |
クォア |
Lan |
ラン |
Lập |
ラップ |
Lành/Lãnh |
ライン |
Lai |
ライ |
Lâm/Lam |
ラム |
Lê/Lễ/Lệ |
レ |
Linh/Lĩnh |
リン |
Liễu |
リエウ |
Liên |
リエン |
Loan |
ロアン |
Long |
ロン |
Lộc |
ロック |
Lụa/Lúa |
ルア |
Luân/Luận |
ルアン |
Lương/Lượng |
ルオン |
Lưu/Lựu |
リュ |
Luyến/Luyện |
ルーェン |
Lục |
ルック |
Ly/Lý |
リ |
Mạc/Mác |
マク |
Mai |
マイ |
Mạnh |
マイン |
Mẫn |
マン |
Minh |
ミン |
My/Mỹ |
ミ / ミー |
Nam |
ナム |
Nga/Ngà |
ガー / グア |
Ngân/Ngần |
ガン |
Nghi |
ギー |
Nghĩa |
ギエ |
Nghiêm |
ギエム |
Ngọc |
ゴック |
Ngô |
ゴー |
Nguyễn/Nguyên |
グエン |
Nguyệt |
グエット |
Nhã |
ニャ |
Nhân/Nhẫn/Nhàn |
ニャン |
Nhật/Nhất |
ニャット |
Nhi/Nhỉ |
ニー |
Nhung |
ヌウン |
Như/Nhu |
ヌー |
Nông |
ノオン |
Nữ |
ヌ |
Oanh |
オアン |
Phạm |
ファム |
Phan/Phạn |
ファン |
Phát |
ファット |
Phi/Phí |
フィ |
Phú |
フー |
Phúc |
フック |
Phùng |
フン |
Phương |
フオン |
Phước |
フォック |
Phong/Phòng/Phóng |
フォン |
Quân/Quang/Quảng |
クアン |
Quách |
クァック |
Quế |
クエ |
Quốc |
コック / コク |
Quý/Quy/Quỳ |
クイ |
Quỳnh |
クーイン / クイン |
Quyên/Quyền |
クェン |
Quyết |
クエット |
Sam/Sâm |
サム |
Sơn |
ソン |
Song |
ソーン |
Sinh |
シン |
Tài/Tại |
タイ |
Tân/Tấn |
タン |
Tâm |
タム |
Tiếp/Tiệp |
ティエップ |
Tiến/Tiên/Tiển |
ティエン |
Tỷ/tỉ/ti |
ティ |
Tin/Tín |
ティン |
Tiêu/Tiều/Tiếu |
ティエウ |
Tống |
トン |
Toan/Toàn/Toán/Toản |
トゥアン |
Tú |
ツー / トゥ |
Tuân/Tuấn |
トゥアン |
Tuệ |
トゥエ |
Tuyên/Tuyền |
トゥエン |
Tùng |
トゥン |
Tuyết |
トゥエット |
Tường/Tưởng |
トゥオン |
Trà |
チャ / ツア |
Trang/Tráng |
チャン / ツアン |
Trân/Trần |
チャン / ツアン |
Trâm |
チャム |
Trí/Chi/Tri |
チー |
Triển |
チエン |
Triết |
チエット |
Trọng |
チョン |
Triệu |
チエウ |
Trinh/Trịnh/Trình |
チン |
Trung |
ツーン |
Trúc |
ツック |
Trương/Trường |
チュオン |
Thái |
タイ |
Thân |
タン |
Thanh/Thành/Thạnh |
タイン / タン |
Thạch |
タック |
Thăng/Thắng |
タン |
Thắm/Thẩm |
タム |
Thao/Thạo/Thảo |
タオ |
Thoa |
トーア / トア |
Thoan/Thoản |
トアン |
Thoại |
トアイ |
Thị/Thi/Thy |
ティ / ティー |
Thinh/Thịnh |
ティン |
Thiệp |
ティエップ |
Thiên/Thiện |
ティエン |
Thích |
ティック |
Thọ/Thơ/Tho |
トー |
Thông/Thống |
トーン |
Thu/Thụ |
トゥー |
Thục |
トウック |
Thuận/Tuân |
トゥアン |
Thuy/Thùy/Thuý/Thụy/ Thuỷ |
トゥイ |
Thư |
トゥー |
Thương/Thường/Thưởng/Thượng |
トゥオン |
Uông |
ウオン |
Ứng/Ưng |
ウン |
Uyên/Uyển |
ウエン |
Văn/Vận/Vân |
ヴァン |
Vĩnh/Vinh |
ヴィン |
Vi/Vĩ |
ヴィ |
Việt/Viết |
ヴィエット |
Võ |
ヴォ |
Vũ |
ヴー |
Vui |
ヴーイ |
Vương/Vượng/Vường |
ヴオン |
Xuân/Xoan |
スアン |
Xuyến/Xuyên |
スエン |
Y/Ỷ/Ý |
イー |
Yên/Yến |
イェン |
Hiện tại, có một số trang web phổ biến có thể hỗ trợ bạn chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật mà bạn có thể tham khảo:
Vậy là chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu cách chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật thật đơn giản mà Nhật Ngữ Ohashi tin rằng, bất cứ ai cũng có thể tự chuyển tên của mình sang ngôn ngữ của đất nước mặt trời mọc. Tên tiếng Nhật của bạn là gì? Cùng comment ở dưới để Nhật Ngữ Ohashi biết với nhé!
Chia sẻ: